Thành phần

Kẽm oxyd 1.5g
Tá dược: (Propylen glycol, alcol cetylic, acid stearic, dau parafin, Triethanolamin, nipasol, nipagin, nước tinh khiết) vừa đủ 15g.

Tác dụng phụ

*Hiếm gặp
Một số phản ứng dị ứng với thuốc.
* Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 

Thận trọng:

Trước khi bôi thuốc và trong quá trình điều trị phải đảm bảo giữ vệ sinh vùng được bôi thuốc vì có thể bội nhiễm ở các vùng bị thuốc che phủ.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Tham khảo ý kiến nhân viên y tế khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
* Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
Thuốc dùng được cho người khi lái xe hoặc đang vận hành máy móc.

Chỉ định

Điều trị các bệnh da và nhiễm khuẩn da như:
- Vùng da bị kích ứng do lỗ dò tiêu hóa, hậu môn nhân tạo, mở thông bàng quang. Điều trị hỗ trợ chàm (eczema).
- Vết bỏng nông, không rộng.
- Cháy nắng, hồng ban do bị chiếu nắng, bảo vệ da do nắng.
- Trứng cá.

Chống chỉ định

- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tổn thương da bị nhiễm khuẩn.

Liều dùng

Tổn thương trên da
Sát trùng vùng da bị tổn thương, bôi đều một lớp thuốc mỏng lên vùng da bị tổn thương, 1 - 2 lần một ngày. Có thể dùng một miếng gạc vô khuẩn che lên.
Chàm, nhất là chàm bị lichen hóa: Bôi một lớp dày chế phẩm lên vùng tổn thương, 2 - 3 lần một ngày. 
Đau ngứa hậu môn, nhất là trong những đợt trĩ
Bôi thuốc lên vùng tổn thương, ngày 2 - 3 lần, sau mỗi lần đi ngoài. Không nên dùng dài ngày. Nếu sau 7 - 10 ngày dùng không thấy đỡ thì phải thăm khám hậu môn trực tràng để tìm nguyên nhân gây bệnh.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Đóng gói

Tuýp 1 tuýp 15g

Bảo quản

Để nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.